Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
95 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. PHẠM PHƯƠNG THẢO
     Những người phụ nữ đẹp mãi trong tôi / Phạm Phương Thảo .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2016 .- 199tr. : ảnh chân dung ; 21cm
  Tóm tắt: Những câu chuyện về những người phụ nữ can đảm, trung hậu, đảm đang trong thời chiến và hôm nay họ vẫn đang tiếp tục làm đẹp cho đời, cho cuộc sống
   ISBN: 9786045857557 / 65000đ

  1. Phụ nữ.  2. Chân dung.  3. {Việt Nam}
   920.7209597 PPT.NN 2016
    ĐKCB: LD.001711 (Sẵn sàng)  
2. WINTER, JEANETTE
     Malala - Cô bé Pakistan giành quyền được học / Jeanette Winter; Ngô Hà Thu: Dịch .- H. : Phụ nữ Việt Nam , 2020 .- 40tr. : tranh màu ; 28cm. .- (Trẻ em thay đổi thế giới)
/ 55000đ

  1. Phụ nữ.  2. Giáo dục.  3. Sách thiếu nhi.  4. Tự truyện.  5. {Pakixtan}  6. |Tự truyện Pakixtan|
   I. Ngô Hà Thu.
   370.82095491 WJ.M- 2020
    ĐKCB: LD.001247 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001248 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. LÊ THỊ QUỲNH HẢO
     Vị thế và vai trò của phụ nữ Ê-Đê và Mnông trong xã hội truyền thống (qua khảo sát sử thi và luật tục) : Giới thiệu văn hoá dân gian / Lê Thị Quỳnh Hảo .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 443tr. : bảng, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 328-357. - Phụ lục: tr. 358-398
  Tóm tắt: Nghiên cứu về vị thế và vai trò của người phụ nữ Ê-Đê và Mnông qua khảo sát sử thi và luật tục; vị thế, vai trò của người phụ nữ Ê-Đê, Mnông từ góc nhìn so sánh và phát huy vị thế, vai trò của họ trong bối cảnh hiện nay
   ISBN: 9786049779930

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Vị thế.  3. Vai trò.  4. Dân tộc Mnông.  5. Phụ nữ.  6. {Việt Nam}
   305.48895930597 LTQH.VT 2019
    ĐKCB: DG.001938 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN THỊ THU TRANG
     Hình tượng người phụ nữ trong sử thi Tây Nguyên / Nguyễn Thị Thu Trang .- H. : Văn hoá dân tộc , 2016 .- 166tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 107-160. - Thư mục: tr. 161-162
  Tóm tắt: Khái quát về sử thi Tây Nguyên. Phân tích vẻ đẹp và vai trò của người phụ nữ trong sử thi Tây Nguyên
   ISBN: 9786047010806

  1. Phụ nữ.  2. Sử thi.  3. Văn học dân gian.  4. Nghiên cứu văn học.  5. {Tây Nguyên}
   398.2095976 H312TN 2016
    ĐKCB: DG.001193 (Sẵn sàng)  
5. CHẢO CHỬ CHẤN
     Tri thức dân gian chăm sóc sức khoẻ sinh sản cho phụ nữ và trẻ em người Phù Lá, Bắc Hà, Lào Cai / Chảo Chử Chấn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 201tr. : bảng, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Khái quát chung về người Phù Lá ở huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai. Giai đoạn người phụ nữ mang thai, các nghi lễ liên quan đến sự phát triển của trẻ và một số nhận xét chung về tri thức dân gian trong chăm sóc sức khoẻ sinh sản cho phụ nữ và trẻ sơ sinh của dân tộc này
   ISBN: 9786045015377

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Trẻ em.  3. Phụ nữ.  4. Sinh sản.  5. Dân tộc Phù Lá.  6. {Bắc Hà}  7. [Tri thức dân gian]  8. |Tri thức dân gian|
   392.1209597167 TR300TD 2014
    ĐKCB: DG.000710 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THỊ MINH TÚ
     Tri thức dân gian về cúng chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em của người Dao tuyển ở Lào Cai / Nguyễn Thị Minh Tú, Triệu Văn Quẩy .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 251tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 247-248
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về dân tộc Dao tuyển ở Lào Cai. Tìm hiểu tri thức dân gian về cúng chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em. Một số nhận xét chung về tri thức dân gian cúng chữa bệnh của người Dao tuyển Lào Cai
   ISBN: 9786045015544

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc Dao.  3. Trẻ em.  4. Phụ nữ.  5. {Lào Cai}  6. [Cúng chữa bệnh]  7. |Cúng chữa bệnh|
   I. Triệu Văn Quẩy.
   392.09597167 TR300TD 2014
    ĐKCB: DG.000708 (Sẵn sàng)  
7. ĐẶNG THỊ KIM LIÊN
     Thuần phong mỹ tục phụ nữ Quảng Bình / Đặng Thị Kim Liên .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 371tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 361-364
  Tóm tắt: Giới thiệu về điều kiện tự nhiên và xã hội tỉnh Quảng Bình. Tìm hiểu nét đẹp truyền thống về phong tục tập quán sinh sống và làm ăn của người phụ nữ Quảng Bình. Sinh hoạt văn hoá hội hè, hát hò, ca múa và trò chơi dân gian của phụ nữ Quảng Bình. Phong tục độc đáo của các dân tộc thiểu số Quảng Bình liên quan đến phụ nữ. Người mẹ giáo dục và truyền dạy thuần phong mỹ tục dân tộc cho con cái
   ISBN: 9786045014974

  1. Phụ nữ.  2. Đời sống văn hoá.  3. Tập quán.  4. Phong tục.  5. {Quảng Bình}
   390.082 TH512PM 2014
    ĐKCB: DG.000649 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG CHÂM
     Làm dâu nơi đất khách : Trải nghiệm văn hoá của những người phụ nữ Việt Nam lấy chồng Trung Quốc ở Vạn Vĩ (Đông Hưng, Quảng Tây, Trung Quốc) / Nguyễn Thị Phương Châm .- Hà Nội : Lao động , 2012 .- 399tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 385-395
  Tóm tắt: Giới thiệu về đời sống của những người phụ nữ Việt Nam lấy chồng Trung Quốc và hiện sống tại một làng biển nhỏ có tên là Vạn Vĩ nằm cách biên giới Việt - Trung 25km.
   ISBN: 9786045900949 / 40000

  1. Cuộc sống gia đình.  2. Phụ nữ.  3. Văn hoá.  4. {Việt Nam}
   306.8 L104DN 2012
    ĐKCB: DG.000442 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN MINH SAN
     Lễ hội về nữ thần của người Việt / Nguyễn Minh San .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 253tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 251-253
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc của lễ hội về nữ thần. Đồng thời miêu thuật một số lễ hội về nữ thần và những đặc điểm của lễ hội về nữ thần ở Việt Nam
   ISBN: 9786047000746

  1. Lễ hội cổ truyền.  2. Văn hoá truyền thống.  3. Phụ nữ.  4. {Việt Nam}
   394.2609597 L250HV 2011
    ĐKCB: DG.000220 (Sẵn sàng)  
10. LƯƠNG, THỊ ĐẠI
     Tục lệ sinh đẻ của người phụ nữ Thái / Lương Thị Đại, Lò Xuân Hinh .- Hà Nội : Đại học quốc gia Hà Nội , 2010 .- 808tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu phong tục tập quán của người Thái về quá trình sinh đẻ của phụ nữ Thái từ lúc đứa trẻ còn trứng nước đến chào đời, ở cữ và lễ nhập tổ tiên

  1. Dân tộc Thái.  2. Phong tục.  3. Phụ nữ.  4. Sinh đẻ.  5. {Việt Nam}
   I. Lò, Xuân Hinh.
   392.109597 T506LS 2010
    ĐKCB: DG.000068 (Sẵn sàng)  
11. KLEIN, SHELLEY
     Những người đàn bà độc ác nhất lịch sử / Shelley Klein ; Dịch: Phan Thu Trang, Tín Việt .- H. : Công an nhân dân , 2010 .- 281tr. : tranh vẽ, ảnh ; 24cm
   Tên sách tiếng Anh: The most evil women in history
  Tóm tắt: Giới thiệu chân dung và cuộc đời của 17 người phụ nữ độc ác, đã phạm phải những tội ác khủng khiếp nhất trong lịch sử nhân loại như Lizzie Borden, Audrey Marie Hilley, Valeria Messalina...
/ 80000đ

  1. Phụ nữ.  2. Lịch sử.  3. Tội ác.  4. {Thế giới}
   I. Tín Việt.   II. Phan Thu Trang.
   920.72 NH556NĐ 2010
    ĐKCB: VL.000734 (Sẵn sàng trên giá)  
12. NGUYÊN THẢO
     99 Thực đơn làm đẹp / Nguyên Thảo .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 183tr ; 21cm. .- (Nghệ thuật nấu ăn)
  Tóm tắt: Giới thiệu công dụng và cách làm một số món ăn, bài thuốc làm đẹp, bồi bổ sức khỏe..
/ 37000đ

  1. Món ăn.  2. Phụ nữ.  3. Làm đẹp.  4. |Nghệ thuật làm đẹp|  5. |Thực đơn|
   613.2 TH148N 2012
    ĐKCB: LD.000071 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000072 (Sẵn sàng)  
13. THÁI DƯƠNG
     Để thai nghén an toàn và sinh con khỏe mạnh / Thái Dương .- H. : Thời đại , 2011 .- 104tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về việc mang thai, sức khoẻ sinh lý thời kỳ mang thai, những tri thức về sinh đẻ tốt, nuôi dưỡng tốt để sinh con khoẻ mạnh .
/ 26000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Phụ nữ.  4. |Sản phụ|  5. |Thai sản|  6. Sinh đẻ|  7. Mang thai|
   618.2 D919T 2011
    ĐKCB: LD.000069 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000070 (Sẵn sàng)  
14. Dược thảo dành cho mỹ nhân / Tào Nga: Biên dịch .- H. : Thời đại , 2012 .- 199tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Trình bày nguyên liệu, cách làm, công dụng và giá trị làm đẹp của một số bài thuốc, dược thảo làm đẹp cho phụ nữ
/ 48000đ

  1. Phụ nữ.  2. Bài thuốc.  3. Bài thuốc đông y.  4. Đông y.  5. Làm đẹp.  6. |Dược thảo dành cho phụ nữ|  7. |Dược thảo làm đẹp|
   I. Tào Nga.
   615.8 D896.TD 2012
    ĐKCB: LD.000057 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000058 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN XUÂN DƯƠNG
     Những bà mẹ các danh nhân / Nguyễn Xuân Dương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ , 2002 .- 143tr ; 21cm
/ 17500đ

  1. sự nghiệp.  2. cuộc đời.  3. bà mẹ.  4. phụ nữ.  5. Danh nhân khoa học.
   338.09 D919NX 2002
    ĐKCB: VV.000602 (Sẵn sàng)  
16. HOÀNG, KHÔI.
     101 giai thoại về phụ nữ Việt Nam / Hoàng Khôi, Hoàng Đình Thi, Lưu Đức Hạnh. .- In lần thứ 3. .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 179tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những mẩu chuyện về vai trò của người phụ nữ Việt Nam qua các thế hệ trong sự nghiệp dựng nước và giữ nước
/ 18000đ

  1. Giai thoại.  2. Phụ nữ.  3. {Việt Nam}
   I. Hoàng, Đình Thi,.   II. Lưu, Đức Hạnh,.
   895.922803 KH585.H 2006
    ĐKCB: VV.002986 (Sẵn sàng)  
17. HOÀNG KHÔI
     101 giai thoại về phụ nữ Việt Nam / Hoàng Khôi, Hoàng Đình Thi, Lưu Đức Hạnh .- In lần thứ hai .- H. : Phụ nữ , 1993 .- 140tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những mẩu chuyện về vai trò của người phụ nữ Việt Nam qua các thế hệ trong sự nghiệp dựng nước và giữ nước
/ 18000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Phụ nữ.  3. {Việt Nam}  4. [Ghi chép]  5. [Giai thoại]
   I. Hoàng Đình Thi.   II. Lưu Đức Hạnh.   III. Hoàng Khôi.
   895.9223 M458TR 1993
    ĐKCB: VV.000045 (Sẵn sàng)  
18. Cửa sổ tâm hồn phụ nữ / Dan Clark, Massha Arons, Stephame Bullock... ; Hà Thị Tuyết Trinh dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 259tr. ; 19cm
   Tên sách bằng tiếng Anh: Chicken soup for the woman's soul
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện có thật viết nên từ cuộc sống, những người phụ nữ với tâm hồn cao thượng đã chiến thắng mọi hoàn cảnh để đem lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi người
/ 24000đ

  1. Phụ nữ.  2. Nhân cách.  3. Tâm lí.
   I. Bullock, Stephame.   II. Clark, Dan.   III. Arons, Massha.   IV. Leppmen, Bobbie.
   158.1082 C869.ST 2004
    ĐKCB: VV.002502 (Sẵn sàng)  
19. Bách khoa phụ nữ trẻ / Tam Vũ, Huyền Ly lược dịch, biên soạn; Vũ Đình Phòng hiệu đính .- Tái bản .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 383tr : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về tình yêu, trang điểm, luyện tập thể dục thể thao, quan hệ nam nữ, hôn nhân, bệnh phụ khoa, sinh sản, nuôi dạy con
/ 40000đ

  1. Kiến thức phổ thông.  2. Phụ nữ.
   I. Huyền Ly.   II. Tam Vũ.   III. Vũ Đình Phòng.
   305.4 B110.KP 2006
    ĐKCB: VV.002507 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002508 (Sẵn sàng)  
20. Bạn là người phụ nữ đẹp nhất / Thanh Giang biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 347tr ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách trang điểm, ăn mặc, chăm sóc sức khoẻ, giữ gìn sắc đẹp để trở thành người phụ nữ duyên dáng, hấp dẫn và thành công trong cuộc sống
/ 39000đ

  1. Bí quyết thành công.  2. Làm đẹp.  3. Phụ nữ.
   I. Thanh Giang.
   155.3 B132.LN 2007
    ĐKCB: VV.002504 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002503 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»